bajra
-baj-
x1 chạy trên x2 dùng x3 theo cách x4
cutci
-cuc-
x1 là giầy cho x2 làm từ x3
gerku
-ger-
-ge'u-
x1 là chó thuộc giống x2
jibri
-jib-
x_1 là công việc/việc làm/nghề nghiệp (việc làm thường xuyên, để kiếm tiền) của người x_2
kanro
-ka'o-
x1 khỏe mạnh theo tiêu chuẩn x2
klama
-kla-
x1 đi đến x2 từ x3 qua x4 dùng x5
kurji
-kuj-
-ku'i-
x1 chăm sóc x2
lerfu
-ler-
-le'u-
x_1 là chữ cái/chữ số/biểu tượng trong bảng chữ cái/bộ kí tự x_2, biểu thị x_3
melbi
-mel-
-mle-
x1 đẹp đối với x2 theo tiêu chuẩn x3
pluka
-puk-
-pu'a-
x1 làm x2 vui lòng dưới điều kiện x3
prami
-pam-
-pa'i-
x_1 yêu x_2
stali
-sta-
x1 ở lại với x2
sutra
-sut-
x1 làm việc x2 một cách nhanh chóng
tavla
-tav-
-ta'a-
x1 nói với x2 về x3 bằng ngôn ngữ x4
vecnu
-ven-
-ve'u-
x1 bán x2 cho x3 với giá x4
zarci
-zac-
-zai-
x1 là chợ/cửa hàng/cửa hiệu bán x2 do x3 làm việc